ĐIỀU KHIỂN ĐẦU THU DVB-T2 HÙNG VIỆT
ĐIỀU KHIỂN ĐẦU THU DVB-T2 HÙNG VIỆT
ĐIỀU KHIỂN ĐẦU THU DVB-T2 HÙNG VIỆT
ĐIỀU KHIỂN ĐẦU THU DVB-T2 HÙNG VIỆT
ĐIỀU KHIỂN ĐẦU THU DVB-T2 HÙNG VIỆT
ĐIỀU KHIỂN ĐẦU THU DVB-T2 HÙNG VIỆT
1 / 1

ĐIỀU KHIỂN ĐẦU THU DVB-T2 HÙNG VIỆT

4.7
49 đánh giá
8 đã bán

SỬ DỤNG CHO CÁC ĐẦU THU DVB-T2 Hùng Việt, MODEL: HD012, HD555, HD789D, TS123, HV168. Giá trên không bao gồm pin. Giới thiệu chức năng các nút bấm của điều khiển: 1)STANDBY: Chuyển đổi các đơn vị hoặc chế độ chờ. 2) Nút bấm sắc màu: ĐỎ: Thay đổi độ phân giải;

15.000
Chia sẻ:

Xuất xứ

Việt Nam

Hạn bảo hành

1 tháng

Loại bảo hành

Bảo hành nhà sản xuất

Hệ thống tiếp nhận

Kỹ thuật số

Tên tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất

Hùng Việt

SỬ DỤNG CHO CÁC ĐẦU THU DVB-T2 Hùng Việt, MODEL: HD012, HD555, HD789D, TS123, HV168. Giá trên không bao gồm pin. Giới thiệu chức năng các nút bấm của điều khiển: 1)STANDBY: Chuyển đổi các đơn vị hoặc chế độ chờ. 2) Nút bấm sắc màu: ĐỎ: Thay đổi độ phân giải; XANH LÁ: Chuyển đổi sang chế độ ngủ; VÀNG: Bật nguồn anten; XANH LAM: dò tự động (nhấn giữ 3s); 3) MUTE: Tắt hoặc khôi phục âm thanh đầu ra. 4) REV: Tìm kiếm về phía sau trong khi chạy phương tiện truyền thông. 5) FWD: Tìm kiếm về phía trước trong khi chạy phương tiện truyền thông. 6) Play: Bắt đầu hoặc tiếp tục chạy phương tiện truyền thông. 7) PAUSE: Tạm dừng chạy phương tiện truyền thông. 8) SUBTITLE: Chọn phụ đề ngôn ngữ. 9) TEXT: Hiển thị thông tin văn bản. 10) NEXT: Bỏ qua các bài hát kế tiếp trong quá trình chạy phương tiện truyền thông. 11) PREV: bỏ qua để theo dõi trước đó trong quá trình chạy phương tiện truyền thông. 12)USB: Hiển thị bản ghi danh sách chương trình trên đĩa hiện hành. 13) STOP: Dừng phương tiện truyền thông đang phát. RECALL: Được sử dụng để chuyển đổi giữa hai kênh cùng xem. 14) AUDIO: Chọn một ngôn ngữ âm thanh hoặc âm thanh. 15)RECALL: Để chuyển đổi giữa hai kênh đã xem gần đây nhất. 16) INFO: Hiển thị thông tin kênh bổ sung. 17) EPG: (Chương trình điện tử hướng dẫn) hướng dẫn chương trình. 18) Up: Di chuyển thông qua các đơn vị chọn kênh tiếp theo hoặc trước đó. 19) LEFT: Điều hướng thông qua các đơn vị tăng hoặc giảm âm lượng. 20) OK: Xác nhận một mục hoặc lựa chọn. hiển thị danh sách các kênh. 21) RIGHT: Điều hướng thông qua các đơn vị tăng hoặc giảm âm lượng. 22) DOWN: Di chuyển thông qua các đơn vị chọn kênh tiếp theo hoặc trước đó. 23) EXIT: Thoát khỏi Menu hiện tại hoặc trở về Menu trước. 24) MENU: Bật Menu chính 25) FAV: Bật menu được yêu thích nhất. 26) VOL : Tăng hoặc giảm âm lượng. 27) PAGE : Trang trước, Trang sau. 28) REC: Được sử dụng để ghi lại các chương trình. 29) 0-9 (Nút số): Chọn kênh hoặc cài đặt. 30) TV / RADIO: Thiết bị chuyển mạch từ chức năng truyền hình sang chức năng Radio và Radio sang truyền hình. 31)V-FORMAT: Định dạng video

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan