Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3
Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3
Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3
Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3
Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3
1 / 1

Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3

5.0
2 đánh giá

Ưu điểm, công dụng, cấu tạo, thông số kỹ thuật, ứng dụng của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: Ưu điểm của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: - Gia công nhanh, thay vì để tạo ren trên các bản mạch điện tử hay trên các tấm tủ điện chúng ta phải phay, hoặc h

27.500
Share:
Linh kiện điện tử Tranzi

Linh kiện điện tử Tranzi

@tranzi
4.9/5

Đánh giá

576

Theo Dõi

3.778

Nhận xét

Ưu điểm, công dụng, cấu tạo, thông số kỹ thuật, ứng dụng của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: Ưu điểm của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: - Gia công nhanh, thay vì để tạo ren trên các bản mạch điện tử hay trên các tấm tủ điện chúng ta phải phay, hoặc hàn cột ren rất tốn kém và mất thời gian, thì với PEM BSO chỉ cần sử dụng máy chuyên dụng tán PEM để liên kết 2 mối ghép lại với nhau. Công dụng của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: - Được sử dụng để tạo ren trên bề mặt các thiết bị mỏng: trên các bản mạch điện tử hay trên các tấm tủ điện,... - Vừa tạo ren, vừa làm trụ đỡ trên các bảng mạch điện tử. - Phần lục giác ngoài có chức năng chống xoay. Cấu tạo của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: Gồm 2 phần: Phần mũ & Phần thân. - Phần mũ: Được thiết kế lục giác ngoài có chức năng chống xoay. - Phần thân: Bên ngoài hình trụ tròn, bên trong được tiện ren. Tùy theo Đường kính lỗ khoan d sẽ tương ứng với Bước ren P khác nhau. Thông số kỹ thuật của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: - Phân nhóm sản phẩm: Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng - Xuất xứ: Trung Quốc - Đường kính lỗ ren trong d (mm): M2 / M2,5 / M3 / 3,5M3 / M4 / 3,5M4 / M5 / M6 - Bước ren P (mm): 0,4 (M2), 0,45 (M2,5), 0,5 (M3), 0,5 (3,5M3), 0,7 (M4), 0,7 (3,5M4), 0,8 (M5), 1 (M6) - Đường kính lỗ ren trong d x Chiều dài PEM L (mm): M2x4 / 5 / 6 / 6,5 / 7 / 8 / 9 / 9 / 11 / 12 / 13 / 14 / 15 / 16 / 18 / 20 / 22 / 25 M2,5x4 / 5 / 6 / 7 / 8 / 9 / 9 / 11 / 12 / 14 / 15 / 18 M3x4 / 5 / 6 / 6,5 / 7 / 8 / 9 / 9 / 11 / 12 / 13 / 14 / 15 / 16 / 17 / 18 / 19 / 20 / 21 / 22 / 23 / 24 / 25 / 27 / 30 3,5M3x3 / 4 / 5 / 6 / 6,5 / 7 / 8 / 9 / 9 / 11 / 12 / 13 / 14 / 15 / 16 / 17 / 18 / 19 / 20 / 21 / 22 / 23 / 24 / 25 / 26 / 27 / 28 / 29 / 30 / 31 / 32 / 33 / 34 / 35 / 36 / 37 / 38 / 39 / 40 / 41 / 42 / 43 / 44 / 45 / 46 / 47 / 48 / 49 / 50 M4x4 / 5 / 6 / 7 / 8 / 9 / 9 / 11 / 12 / 13 / 14 / 15 / 16 / 17 / 18 / 19 / 20 / 21 / 22 / 23 / 24 / 25 / 26 / 27 / 28 / 29 / 30 / 32 / 35 / 36 / 38 / 40 / 43 3,5M4x5 / 6 / 7 / 8 / 9 / 9 / 11 / 12 / 13 / 14 / 15 / 16 / 17 / 18 / 19 / 20 / 21 / 22 / 24 / 25 / 30 M5x6 / 8 / 9 / 9 / 11 / 12 / 13 / 14 / 15 / 16 / 18 / 20 / 25 / 30 M6x8 / 9 / 12 / 14 / 15 / 16 / 18 / 20 / 25 / 30 - Đường kính lỗ cắt để ép PEM C (mm): 4,2 (M2), 4,2 (M2,5), 4,2 (M3), 5,39 (3,5M3), 5,98 (M4), 7,12 (3,5M4), 7,12 (M5), 8,7 (M6) - Đường kính lục giác ngoài H (mm): 4,8 (M2), 4,8 (M2,5), 4,8 (M3), 6,4 (3,5M3), 7 (M4), 7,9 (3,5M4), 7,9 (M5), 9 (M6) - Kiểu mũ: Lục giác ngoài - Đầu vặn: - - Vật liệu cấu tạo: Thép Cacbon - Lớp mạ: Kẽm trắng - Loại ren: Ren mịn - Cấp bền: 4,6 - Cân nặng (gram): 0,48 ~ 6,54 - Đóng gói: Túi Ứng dụng của Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: - Ứng dụng rất nhiều trên các mạch điện tử, trong ngành sản xuất tủ điện,…. Thông tin mua Đinh tán mù PEM BSO mạ kẽm trắng 3,5M3: - Website: Tranzi.vn / Tranzi.com.vn - CSKH / Bán hàng: 0977 767 982

Sản Phẩm Tương Tự