Ridominl - Gold 68 WG - RIDOMIL GOLD 100GR trừ bệnh cây trồng
Thuốc bảo vệ thực vật Syngenta Ridomil Gold 68WG Model: Ridomil Gold 68WG Hãng sản xuất: Syngenta Quy cách đóng gói: 1 gói = 100 g dạng cốm Thành phần: hoạt chất Metalaxyl M 40g/L + Mancozeb 640g/L Đặc Tính Và Lợi Ích Của Ridomin Gold 68WG Thấm sâu nhanh, lưu dẫn m
VTNN Nông Xanh
@doanngo2205Đánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Thuốc bảo vệ thực vật Syngenta Ridomil Gold 68WG Model: Ridomil Gold 68WG Hãng sản xuất: Syngenta Quy cách đóng gói: 1 gói = 100 g dạng cốm Thành phần: hoạt chất Metalaxyl M 40g/L + Mancozeb 640g/L Đặc Tính Và Lợi Ích Của Ridomin Gold 68WG Thấm sâu nhanh, lưu dẫn mạnh Cách sử dụng linh hoạt như phun lên lá, quét lên vết bệnh… Thuốc dạng cốm (WG) Hiệu quả trừ bệnh cao, bảo vệ toàn diện cây trồng, ngay cả những phần non mới mọc sau khi phun Tiện lợi, tiết kiệm công lao động Không bụi, an toàn cho người sử dụng: thuốc tan đều và nhanh hơn trong nước Hiệu Quả Đã Được Kiểm Chứng: Ridomin Gold 68WG kiểm soát hữu hiệu nhiều loại bệnh lại trên nhiều cây trồng như: Cơ Chế Tác Động: Ridomil Gold 68WG tác động tiêu diệt tế bào nấm bệnh bằng 2 cơ chế độc đáo: – Ức chế hoạt động của Enzyme xúc tác tạo ra năng lượng ATP. – Ngăn cản sự tổng hợp RNA trong tế bào nấm bệnh. Hướng Dẫn Sử Dụng Cây trồng Đối tượng phòng trị Liều lượng Cách dùng Lúa Vàng lá chín sớm 1,5 kg/ha Pha 50g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2, phun phòng hay khi lúa chớm bệnh. Lượng nước phun 400 lít/ha Cao su Loét sọc mặt cạo 0,3% Pha 3g/ 1 lít nước, quét đều dung dịch lên bề mặt vết bệnh, sau khi cạo sạch phần thối, mỗi lần quét cách nhau 7 ngày. lá Chết cây con 1,25-2,25 kg/ha Pha 50-75g/ bình 16 lít, phun 3 bình/1000m2. Lạc (đậu phộng) 3 kg/ha Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 3 bình/ 1000m2. Hồ tiêu Chết nhanh 0,3% Pha 300g/100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. Điều Thán thư Pha 500-600g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. Ca cao Sương mai 0,4-0,75% Pha 400-750g/ 100 lít nước. Phun 400-500 lít nước/ha. Ngô (bắp) Đốm lá 2-3 kg/ha Pha 100g/ bình 16 lít. Phun 2-3 bình/ 1000m2. Lưu ý: Thời gian cách ly 14 ngày Tính an toàn: Với môi – LD 50 (qua miệng chuột): > 2.000 mg/kg – LD 50 (qua da chuột) : > 4.000 mg/kg – Không gây dị ứng da. Riêng hoạt chất Metalaxyl-M có khả năng tích lũy sinh học thấp, dễ bị phân hủy trong môi trường tự nhiên do các tác nhân sinh học, các tác động khác với sinh vật thủy sinh: – Tảo xanh: EC50 = 140 mg/L, 5 ngày. – Ong: LC50/EC50 (tiếp xúc) >100 μg/ong. – Phiêu sinh vật: LC50/EC50 = 28 mg/lít. – Cá hồi: LC50/EC50 = 130 mg/L, 96 giờ. – Chim cút: LC50/EC50 >5,000 mg/kg, 5 ngày. – Vịt: LC50/EC50 >10,000 mg/kg, 5 ngày. Với cây trồng: – Hoàn toàn an toàn cho cây trồng. – Ít nhạy cảm ở giai đoạn cây ra hoa.
Loại phân bón
Hữu cơ
Tên tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất
Đang cập nhật
Hạn sử dụng
24 tháng
Xuất xứ
Việt Nam