[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto
1 / 1

[CÓ SẴN] Băng đeo trán các làng Naruto

3.0
1 đánh giá

Băng đeo trán các làng trong Naruto Chất liệu: kim loại, vải Kích thước: Logo làng - 4cmx12cm Dây vải - 110cmx5cm - Vải dày dặn, mềm, không nhăn. - Miếng kim loại được cắt và khắc cẩn thận từ vật liệu inox. Bộ phim Naruto với hệ thống nhân vật đồ sộ và thế giới ni

30.000
Share:
HDCOSPLAYSHOP

HDCOSPLAYSHOP

@hdcosplayshop
4.6/5

Đánh giá

746

Theo Dõi

1.117

Nhận xét

Băng đeo trán các làng trong Naruto Chất liệu: kim loại, vải Kích thước: Logo làng - 4cmx12cm Dây vải - 110cmx5cm - Vải dày dặn, mềm, không nhăn. - Miếng kim loại được cắt và khắc cẩn thận từ vật liệu inox. Bộ phim Naruto với hệ thống nhân vật đồ sộ và thế giới ninja được xây dựng tỉ mỉ, tương tự với thế giới đời thật của chúng ta, với phần lục địa rộng lớn. Ngoài ra, thế giới này còn có nhiều vùng biển và những hòn đảo nhỏ nằm giữa biển. Năm quốc gia có diện tích lớn nhất và được gọi là Ngũ đại cường quốc bao gồm: Hỏa quốc, Thổ quốc, Phong quốc, Lôi quốc và Thủy quốc. Mỗi quốc gia sẽ có một lực lượng quân sự riêng gọi là các làng ninja. Các làng chính trong Naruto 1. Làng Lá – Konohagakure 2. Làng Cát – Sunagakure 3. Làng Sương Mù – Kirigakure 4. Làng Mây – Kumogakure 5. Làng Đá – Iwagakure 6. Làng Mưa – Amegakure 7. Làng Âm Thanh – Otogakure 8. Làng Sao – Hoshigakure 10. Làng Thác Nước – Takigakure Những ngôi làng nhỏ khác 11. Làng Khói – Kemurigakure (Trà quốc) 12. Làng Nhiệt Thủy – Yugagakure (Nhiệt Thủy quốc) 13. Làng Băng – Shimogakure (Băng quốc) 14. Làng Quỷ Nhiệt – Kagero (Sơn quốc) 15. Làng Tuyết – Yukigakure (Tuyết quốc) 16. Làng Cỏ – Kusagakure (nước chưa biết tên) 17. Làng Đá Sỏi – Ishigakure (Thạch quốc) 18. Làng Trăng – Tsukigakure 19. Làng Khóa – Joumae (Khai quốc) 20. Làng Xoáy Nước – Uzushiogakure (Xoáy quốc) 21. Làng Thung Lũng – Tanigakure (Hà quốc) 22. Làng Tre – Take no Mura (Nhiệt Thủy quốc) 23. Làng Gốm – Chori no Sato (Phong quốc) 24. Làng Màn – Tobari no Sato (Vô Thanh quốc) 25. Làng Sói Hú – Rōkoku no Sato 26. Làng Gạo – Inaho-mura 27. Làng Nadeshiko 28. Làng Dadai 29. Làng Sugi 30. Làng Tsuchigumo 31. Làng Giấc Mơ – Yumegakure

Sản Phẩm Tương Tự