Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện
Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện
Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện
Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện
Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện
Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện
Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện
1 / 1

Đồng hồ thể thao nam nữ G-Shock GW-9400CMJ-9A1 Full phụ kiện

5.0
1 đánh giá

Kích thước mặt : 53.5 mm Kích thước dây : 280/22 mm Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa Dây đeo bằng nhựa Mặt kính khoáng Chống va đập Chống nước ở độ sâu 200 mét Đèn LED cực tím (Chiếu sáng cực mạnh) Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn, phát

2.780.000₫
-50%
1.390.000
Share:
Vector 1 Watch

Vector 1 Watch

@vector.1
4.8/5

Đánh giá

1.197

Theo Dõi

537

Nhận xét

Kích thước mặt : 53.5 mm Kích thước dây : 280/22 mm Vật liệu vỏ / vành bezel: Nhựa Dây đeo bằng nhựa Mặt kính khoáng Chống va đập Chống nước ở độ sâu 200 mét Đèn LED cực tím (Chiếu sáng cực mạnh) Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn, phát sáng sau Tough Solar (Chạy bằng năng lượng mặt trời) Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu) *5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc Nhận tín hiệu thủ công Kết quả nhận tín hiệu mới nhất Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức) Tần số: 77,5 kHz Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh) Tần số: 60,0 kHz Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ) Tần số: 60,0 kHz Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật) Tần số: 40 kHz (Fukushima) / 60 kHz (Fukuoka/Saga) Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc) Tần số: 68,5 kHz La bàn số Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm Khoảng đo: 0 đến 359° Đơn vị đo: 1° Đo liên tục trong 60 giây Kim chỉ hướng đồ họa Hiệu chỉnh hai chiều Điều chỉnh độ lệch từ Bộ nhớ phương vị Cao độ kế Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft) Đơn vị đo: 1 m (5 ft.) Chức năng bộ nhớ độ cao: Giá trị đọc thủ công: 40 bản ghi, mỗi bản ghi đều có ngày và giờ, góc hướng, độ cao, áp suất khí quyển và nhiệt độ Tự động lưu dữ liệu: Độ cao cao, độ cao thấp, tăng tích lũy, giảm tích lũy (mỗi lần 1 giá trị) Khác: Giá trị đọc độ cao tương đối (–3.000 đến 3.000 m) Quãng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút *Chỉ 1 giây cho 3 phút đầu tiên Bảo hành 12 tháng đổi trả 1 tuần do lỗi của nhà sản xuất . Mọi phí cước phát sinh đều được miễn phí

Sản Phẩm Tương Tự