Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn
1 / 1

Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn

4.5
6 đánh giá
5 đã bán

Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn _Nó có các đặc tính chống va đập cao, độ giãn dài khi đứt, độ bền liên kết cao và độ chính xác in cao. Không cần ủ nóng giường hay in trong buồng kín, không cong vênh khi in mẫu lớn. _Độ bền tốt hơn PETG và c

433.000
Share:
NGE 3D PRINTER

NGE 3D PRINTER

@nge3dprinter
4.9/5

Đánh giá

378

Theo Dõi

858

Nhận xét

Nhựa in 3D eSun ePLA-ST độ bền và độ chính xác cao 1kg/Cuộn _Nó có các đặc tính chống va đập cao, độ giãn dài khi đứt, độ bền liên kết cao và độ chính xác in cao. Không cần ủ nóng giường hay in trong buồng kín, không cong vênh khi in mẫu lớn. _Độ bền tốt hơn PETG và có khả năng in tốt độ dai nad của PLA, thích hợp để in các bộ phận cơ khí có yêu cầu về độ bền và độ chính xác. _Nó phù hợp để in nguyên mẫu của các bộ phận cơ khí với yêu cầu về độ bền và độ chính xác, cũng như một số bộ phận cấu trúc và chức năng, với ứng dụng rộng rãi trong thiết kế công nghiệp, điện tử tiêu dùng, phụ tùng ô tô, sản xuất CNTT, máy móc và lĩnh vực điện. +Chống va đập cao +PETG dẻo dai hơn PETG +Khả năng in tuyệt vời *Ứng dụng: +in các bộ phận cơ khí +Điện và điện tử +Công nghiệp ô tô **Bảng thuộc tính sợi: +3D PRINTING FILAMENT: ePLA-ST +Density(g/cm3): 1.25 +Heat Distortion Temp(℃,0.45MPa): 52 +Melt Flow Index(g/10min): 3.2(190℃/2.16kg) +Tensile Strength(MPa): 34.3 +Elongation at Break(%): 90 +Flexural Strength(MPa): 43 +Flexural Modulus(MPa): 1477 +IZOD Impact Strength(kJ/㎡): 63 +Durability: 4/10 +Printability: 9/10 ***Các thông số in đề xuất: +Extruder Temperature(℃): 200 – 230℃ +Recommended temperature:215℃ +Bed temperature(℃): 45 – 60°C +Fan Speed: 100% +Printing Speed: 40 – 100mm/s +Heated Bed: Optional +Recommended Build Surfaces: Masking paper, PVP solid glue, PEI *In từ xa (gián tiếp) cần giảm tốc độ in (≤40mm/ s) để ngăn chặn sự cố nạp sợi nhựa có thể xảy ra. **Để được nhận hộ trợ thêm về Giá và Thông tin của sản phẩm, vui lòng liên hệ: 0913.939.775 gặp A. Quân (for English) 094.144.0951 gặp A.Quỳnh **Giá bán chưa bao gồm VAT (+10% nếu xuất hoá đơn GTGT)

Trọng lượng

1kg

Kích thước (dài x rộng x cao)

21*21*7cm

Sản Phẩm Tương Tự